So sánh lãi suất kỳ hạn 9 tháng ngân hàng nào cao nhất tháng 5/2022. Thông qua bảng so sánh lãi suất của 26 ngân hàng áp dụng tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 9 tháng dưới đây cho thấy, 4 ‘ông lớn’ ngân hàng nhà nước vẫn có mức lãi suất thấp nhất với 4,00%/năm. Trong khi đó, lãi suất ngân hàng cao nhất lên tới 6,40%/năm.
- Lãi suất ngân hàng kỳ hạn 9 tháng cao nhất nằm ở mức 6,40%/năm. Theo đó, Ngân hàng có lãi suất huy động tiền gửi tiết kiệm cao nhất tại kỳ hạn 9 tháng là ngân hàng SCB với mức lãi suất 6,40%/năm.
- Lãi suất ngân hàng kỳ hạn 9 tháng cao nhất thứ 2 là ngân hàng Bắc Á với 6,30%/năm.
- Lãi suất ngân hàng cao nhất thứ 3 là VietBank, SeABank( Số tiền gửi > 10 tỷ), Ngân hàng Bản Việt với 6,20%/năm
So sánh lãi suất ngân hàng tại kỳ hạn 9 tháng mới nhất tháng 5/2022
STT |
Ngân hàng |
Số tiền gửi |
Lãi suất |
1 |
SCB |
– |
6,40% |
2 |
Ngân hàng Bắc Á |
– |
6,30% |
3 |
VietBank |
– |
6,20% |
4 |
SeABank |
Từ 10 tỷ trở lên |
6,20% |
5 |
Ngân hàng Bản Việt |
– |
6,20% |
6 |
SeABank |
Từ 5 tỷ – dưới 10 tỷ |
6,15% |
7 |
SeABank |
Từ 1 tỷ – dưới 5 tỷ |
6,10% |
8 |
SeABank |
Từ 500 trđ – dưới 1 tỷ |
6,05% |
9 |
Ngân hàng Quốc dân (NCB) |
– |
6,00% |
11 |
SeABank |
Từ 100 trđ – dưới 500 trđ |
6,00% |
12 |
Ngân hàng Việt Á |
– |
6,00% |
14 |
– |
5,85% |
|
15 |
Từ 5 tỷ trở lên |
5,80% |
|
16 |
Từ 50 tỷ trở lên |
5,80% |
|
17 |
Kienlongbank |
– |
5,70% |
18 |
– |
5,70% |
|
19 |
Từ 2 tỷ trở lên |
5,70% |
|
20 |
SeABank |
Dưới 100 trđ |
5,70% |
22 |
– |
5,70% |
|
23 |
– |
5,70% |
|
24 |
VPBank |
Từ 10 tỷ – dưới 50 tỷ |
5,60% |
25 |
SHB |
Dưới 2 tỷ |
5,60% |
26 |
Ngân hàng Đông Á |
– |
5,60% |
27 |
Ngân hàng OCB |
– |
5,60% |
28 |
VPBank |
Từ 3 tỷ – dưới 10 tỷ |
5,50% |
29 |
– |
5,40% |
|
30 |
VPBank |
Từ 300 trđ – dưới 3 tỷ |
5,30% |
31 |
– |
5,20% |
|
32 |
Dưới 300 tỷ |
5,10% |
|
33 |
Từ 300 trđ trở lên |
5,10% |
|
34 |
VIB |
Từ 10 trđ – dưới 300 trđ |
5,00% |
35 |
– |
5,00% |
|
36 |
VPBank |
Dưới 300 trđ |
4,80% |
37 |
ACB |
Từ 1 tỷ – dưới 5 tỷ |
4,75% |
38 |
ACB |
Từ 500 trđ – dưới 1 tỷ |
4,70% |
39 |
– |
4,70% |
|
40 |
ACB |
Từ 200 trđ – dưới 500 trđ |
4,65% |
41 |
ACB |
Dưới 200 trđ |
4,60% |
42 |
– |
4,60% |
|
43 |
– |
4,00% |
|
44 |
– |
4,00% |
|
45 |
– |
4,00% |
|
46 |
– |
4,00% |
|
47 |
– |
4,00% |
|
48 |
Dưới 999 tỷ |
3,90% |