Giá vàng trong nước hôm nay ngày 22/8/2022 điều chỉnh giảm tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 8h45.
Trong đó, Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giảm 100.000 đồng/lượng cho cả hai chiều giao dịch so với cuối phiên ngày hôm qua.
Giá mua và giá bán tại Tập đoàn Doji cũng giảm thêm 50.000 đồng/lượng.
Cùng thời điểm khảo sát, giá vàng SJC đồng loạt đứng yên cho cả chiều mua lẫn chiều bán tại doanh nghiệp Phú Quý và hệ thống PNJ.
Hiện, giá trần mua vào của vàng miếng SJC ở mốc 66,20 triệu đồng/lượng và giá trần bán ra của vàng miếng SJC ở mốc 67,12 triệu đồng/lượng.
Vàng nữ trang SJC trong sáng nay, giá vàng 24K, vàng nữ trang SJC loại 18K và loại 14K đi ngang ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Giá vàng SJC |
Ngày 22/8/2022 |
Thay đổi (nghìn đồng/lượng) |
|||
Mua vào (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (triệu đồng/lượng) |
Mua vào |
Bán ra |
||
Vàng miếng |
SJC chi nhánh Hà Nội |
66,10 |
67,12 |
-100 |
-100 |
SJC chi nhánh Sài Gòn |
66,10 |
67,10 |
-100 |
-100 |
|
Tập đoàn Doji |
66,05 |
67,05 |
-50 |
-50 |
|
Tập đoàn Phú Quý |
66,10 |
67,10 |
– |
– |
|
PNJ chi nhánh Hà Nội |
66,20 |
67,10 |
– |
– |
|
PNJ chi nhánh Sài Gòn |
66,20 |
67,10 |
– |
– |
|
Vàng nữ trang |
99,99% (vàng 24K) |
51,55 |
52,20 |
– |
– |
75% (vàng 18K) |
37,30 |
39,30 |
– |
– |
|
58,3% (vàng 14K) |
28,58 |
30,58 |
– |
– |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 8h45.
Bảng giá vàng hôm nay 22/8/2022
Dưới đây là bảng giá vàng 9999, 24K, 18K, 14K, 10K SJC cuối phiên ngày hôm qua 19/8/2022. Đơn vị: ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 – 10 lượng | 66.200 | 67.200 |
Vàng SJC 5 chỉ | 66.200 | 67.220 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 66.200 | 67.230 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51.700 | 52.600 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 51.700 | 52.700 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.550 | 52.200 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.383 | 51.683 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.304 | 39.304 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.586 | 30.586 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.920 | 21.920 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 66.200 | 67.220 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 66.200 | 67.220 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 66.200 | 67.220 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 66.200 | 67.220 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 66.170 | 67.230 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 66.180 | 67.220 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 66.200 | 67.200 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 66.200 | 67.200 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 66.200 | 67.200 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 66.220 | 67.250 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 66.200 | 67.220 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 66.180 | 67.220 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 66.180 | 67.220 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 66.180 | 67.220 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 66.180 | 67.220 |
Bảng giá vàng giá vàng 9999, 24K, 18K, 14K, 10K, SJC chốt phiên hôm qua 19/8/2022