Trái ngược với kỳ vọng giảm của thế giới, giá vàng trong nước lại đang quay đầu tăng nhẹ, và vẫn tiếp tục giữ trên mức 67 triệu đồng/lượng.
Hiện giá vàng hôm nay 23/8 (lúc 9h30) tại thị trường trong nước đang quay đầu tăng thêm 50 – 250 ngàn đồng/lượng so với cuối phiên hôm qua.
Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) đang niêm yết ở mức 66,25 – 67,07 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); tăng mạnh 250 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và tăng nhẹ 50 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.
Giá vàng PNJ đang niêm yết ở mức 66,10 – 67,00 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); không đổi ở cả 2 chiều mua và bán.
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết ở mức 66,25 – 67,05 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); tăng 250 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và tăng 50 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu cũng đang giao dịch ở mức 66,26 – 67,05 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); tăng 160 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và tăng 70 ngàn đồng/lượng ở chiều bán ra.
Còn giá vàng DOJI tại Hà Nội đang giao dịch mức 65,95 – 66,95 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); đi ngang ở 2 chiều mua và bán.
Trong khi đó, giá vàng Doji tại TP.HCM lại đang giảm nhẹ 50 ngàn đồng/lượng ở cả chiều mua và chiều bán; hiện đang niêm yết ở mức 66,25 – 66,95 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 23/8/2022 (lúc 9h30) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 65,95 – 67,07 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 23/8/2022
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay 23/8/2022 (tính đến 9h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 – 10 lượng | 66.250 | 67.050 |
Vàng SJC 5 chỉ | 66.250 | 67.070 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 66.250 | 67.080 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51.650 | 52.550 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 51.650 | 52.650 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.550 | 52.150 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.334 | 51.634 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.266 | 39.266 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.556 | 30.556 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.899 | 21.899 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 66.250 | 67.070 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 66.250 | 67.070 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 66.250 | 67.070 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 66.250 | 67.070 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 66.220 | 67.080 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 66.230 | 67.070 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 66.250 | 67.050 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 66.250 | 67.050 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 66.250 | 67.050 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 66.270 | 67.100 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 66.250 | 67.070 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 66.230 | 67.070 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 66.230 | 67.070 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 66.230 | 67.070 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 66.230 | 67.070 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 23/8/2022 lúc 9h30