Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) đang niêm yết ở mức 65,55 – 66,37 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); đồng loạt giảm 50 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và bán.
Giá vàng PNJ tại Hà Nội đang niêm yết ở mức 65,55 – 66,35 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm 50 ngàn đồng/lượng ở cả chiều mua và chiều bán.
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết ở mức 65,50 – 66,30 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm 100 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và giảm 50 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu cũng đang giao dịch ở mức 65,52 – 66,29 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm 130 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và giảm 50 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.
Giá vàng DOJI tại Hà Nội lại đang giao dịch mức 65,45 – 66,25 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm 200 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và giảm 100 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.
Tương tự, giá vàng Doji tại TP.HCM giảm nhẹ 50 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán, niêm yết ở mức 65,65 – 66,25 triệu đồng/lượng.
Với mức giá đang hướng về mức 66,30 triệu đồng/lượng như hiện tại, giá vàng trong nước vẫn đang cách xa hơn giá vàng thế giới tới 19,187 triệu đồng/lượng (với tỷ giá USD là 23,870 VND/USD).
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 27/9/2022 (lúc 9h00) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 65,45 – 66,37 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 27/9
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay 27/9/2022 (cập nhật lúc 9h20). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 – 10 lượng | 65.500 | 66.300 |
Vàng SJC 5 chỉ | 65.500 | 66.320 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 65.500 | 66.330 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 50.200 | 51.100 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 50.200 | 51.200 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.100 | 50.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 48.898 | 50.198 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.179 | 38.179 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 27.711 | 29.711 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.294 | 21.294 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 65.500 | 66.320 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 65.500 | 66.320 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 65.500 | 66.320 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 65.500 | 66.320 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 65.470 | 66.330 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 65.480 | 66.320 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 65.500 | 66.300 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 65.500 | 66.300 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 65.500 | 66.300 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 65.520 | 66.350 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 65.500 | 66.320 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 65.480 | 66.320 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 65.480 | 66.320 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 65.480 | 66.320 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 65.480 | 66.320 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 27/9/2022 lúc 9h20