Giá vàng hôm nay 21/9 (lúc 10h00) tại thị trường trong nước chủ yếu đi ngang so với cuối phiên hôm qua.
Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) đang niêm yết ở mức 65,85 – 66,67 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); không đổi ở cả 2 chiều mua và bán.
Giá vàng PNJ tại Hà Nội đang niêm yết ở mức 65,80 – 66,60 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); đi ngang ở cả chiều mua và chiều bán.
Trong khi đó, giá vàng PNJ tại TP.HCM lại đang đồng loạt giảm 100 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán, hiện đang niêm yết ở mức 65,70 – 66,50 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết ở mức 65,70 – 66,50 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm 100 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán.
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu cũng đang giao dịch ở mức 65,80 – 66,54 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm nhẹ 70 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và giảm 110 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.
Còn giá vàng DOJI tại Hà Nội đang giao dịch mức 65,75 – 66,50 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm 100 ngàn đồng/lượng ở cả chiều mua và bán.
Trong khi đó, giá vàng Doji tại TP.HCM giảm 50 ngàn đồng/lượng ở 2 chiều mua và bán, hiện niêm yết ở mức 65,90 – 66,50 triệu đồng/lượng.
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 21/9/2022 (lúc 10h00) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 65,75 – 66,67 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 21/9
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay 21/9/2022 (tính đến 10h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 – 10 lượng | 65.850 | 66.650 |
Vàng SJC 5 chỉ | 65.850 | 66.670 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 65.850 | 66.680 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 50.300 | 51.200 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 50.300 | 51.300 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.200 | 50.800 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 48.997 | 50.297 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.254 | 38.254 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 27.769 | 29.769 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.336 | 21.336 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 65.850 | 66.670 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 65.850 | 66.670 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 65.850 | 66.670 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 65.850 | 66.670 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 65.820 | 66.680 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 65.830 | 66.670 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 65.850 | 66.650 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 65.850 | 66.650 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 65.850 | 66.650 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 65.870 | 66.700 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 65.850 | 66.670 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 65.830 | 66.670 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 65.830 | 66.670 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 65.830 | 66.670 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 65.830 | 66.670 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 21/9/2022 lúc 10h00