Hiện giá vàng hôm nay 19/9 (lúc 10h00) tại thị trường trong nước chủ yếu giảm từ 70 – 150 ngàn đồng/lượng so với cuối phiên hôm qua.
Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) đang niêm yết ở mức 65,75 – 66,57 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm 100 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều mua và bán.
Giá vàng PNJ tại Hà Nội đang niêm yết ở mức 65,76 – 66,55 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); tăng 10 ngàn đồng/lượng ở chiều mua nhưng đi ngang ở chiều bán.
Trong khi đó, giá vàng PNJ tại TP.HCM lại đang đồng loạt giảm nhẹ 50 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán, hiện đang niêm yết ở mức 65,70 – 66,50 triệu đồng/lượng.
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu cũng đang giao dịch ở mức 65,80 – 66,54 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm nhẹ 70 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và giảm 110 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết ở mức 65,70 – 66,50 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm 100 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán.
Còn giá vàng DOJI tại Hà Nội đang giao dịch mức 65,50 – 66,50 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm 150 ngàn đồng/lượng ở cả chiều mua và bán.
Trong khi đó, giá vàng Doji tại TP.HCM đang giảm 100 ngàn đồng/lượng ở 2 chiều mua và bán, hiện niêm yết ở mức 65,90 – 66,50 triệu đồng/lượng.
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 19/9/2022 (lúc 10h00) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 65,50 – 66,57 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 19/9
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay 19/9/2022 (tính đến 10h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 – 10 lượng | 65.750 | 66.550 |
Vàng SJC 5 chỉ | 65.750 | 66.570 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 65.750 | 66.580 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 50.350 | 51.250 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 50.350 | 51.350 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.250 | 50.850 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.047 | 50.347 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.291 | 38.291 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 27.799 | 29.799 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.357 | 21.357 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 65.750 | 66.570 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 65.750 | 66.570 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 65.750 | 66.570 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 65.750 | 66.570 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 65.720 | 66.580 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 65.730 | 66.570 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 65.750 | 66.550 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 65.750 | 66.550 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 65.750 | 66.550 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 65.770 | 66.600 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 65.750 | 66.570 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 65.730 | 66.570 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 65.730 | 66.570 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 65.730 | 66.570 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 65.730 | 66.570 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 19/9/2022 lúc 10h00