Hiện giá vàng hôm nay 18/9 tại thị trường trong nước đang duy trì dưới ngưỡng 66,70 triệu đồng/lượng.
Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) đang niêm yết ở mức 65,85 – 66,67 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra);
Giá vàng PNJ tại Hà Nội đang niêm yết ở mức 65,75 – 66,55 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra);
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết ở mức 65,85 – 66,65 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra);
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu cũng đang giao dịch ở mức 65,87 – 66,63 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra);
Còn giá vàng DOJI tại Hà Nội đang giao dịch mức 65,85 – 66,65 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Trong khi đó, giá vàng Doji tại TP.HCM đang niêm yết ở mức 66,00 – 66,60 triệu đồng/lượng.
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 18/9/2022 tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 65,75 – 66,67 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 18/9
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay 18/9/2022. Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
| LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
| TP.HCM | ||
| Vàng SJC 1 – 10 lượng | 65.850 | 66.650 |
| Vàng SJC 5 chỉ | 65.850 | 66.670 |
| Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 65.850 | 66.680 |
| Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 50.400 | 51.300 |
| Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 50.400 | 51.400 |
| Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.300 | 50.900 |
| Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.096 | 50.396 |
| Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.329 | 38.329 |
| Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 27.828 | 29.828 |
| Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.377 | 21.377 |
| HÀ NỘI | ||
| Vàng SJC | 65.850 | 66.670 |
| ĐÀ NẴNG | ||
| Vàng SJC | 65.850 | 66.670 |
| NHA TRANG | ||
| Vàng SJC | 65.850 | 66.670 |
| CÀ MAU | ||
| Vàng SJC | 65.850 | 66.670 |
| HUẾ | ||
| Vàng SJC | 65.820 | 66.680 |
| BÌNH PHƯỚC | ||
| Vàng SJC | 65.830 | 66.670 |
| BIÊN HÒA | ||
| Vàng SJC | 65.850 | 66.650 |
| MIỀN TÂY | ||
| Vàng SJC | 65.850 | 66.650 |
| QUẢNG NGÃI | ||
| Vàng SJC | 65.850 | 66.650 |
| LONG XUYÊN | ||
| Vàng SJC | 65.870 | 66.700 |
| BẠC LIÊU | ||
| Vàng SJC | 65.850 | 66.670 |
| QUY NHƠN | ||
| Vàng SJC | 65.830 | 66.670 |
| PHAN RANG | ||
| Vàng SJC | 65.830 | 66.670 |
| HẠ LONG | ||
| Vàng SJC | 65.830 | 66.670 |
| QUẢNG NAM | ||
| Vàng SJC | 65.830 | 66.670 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 18/9/2022
