Tại thị trường trong nước, giá vàng hôm nay 10/10 (lúc 9h00) đang chủ yếu quay đầu giảm từ 100 – 160 ngàn đồng/lượng so với hôm qua.
Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) đang niêm yết ở mức 65,40 – 66,42 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); đồng loạt giảm 100 ngàn đồng/lượng ở 2 chiều mua và bán.
Giá vàng PNJ tại Hà Nội đang niêm yết ở mức 65,60 – 66,50 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); tăng mạnh 300 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và tăng 200 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết ở mức 65,50 – 66,40 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm 150 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán.
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu cũng đang giao dịch ở mức 65,52 – 66,38 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); đồng loạt giảm 160 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và bán.
Giá vàng DOJI tại Hà Nội lại đang giao dịch ở mức 65,45 – 66,45 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); tăng 150 ngàn đồng/lượng ở cả chiều mua và chiều bán.
Trong khi, giá vàng Doji tại TP.HCM lại đang giảm 100 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và bán, niêm yết xuống mức 65,40 – 66,40 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Với tỷ giá USD hiện tại (ở mức 24,020 VND/USD), giá vàng trong nước vẫn đang cao hơn giá vàng thế giới tới 17,171 triệu đồng/lượng.
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 10/10/2022 (lúc 9h00) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 65,00 – 66,52 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 10/10
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay 10/10/2022 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 – 10 lượng | 65.400 | 66.400 |
Vàng SJC 5 chỉ | 65.400 | 66.420 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 65.400 | 66.430 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 52.100 | 53.100 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 52.100 | 53.200 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.900 | 52.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.878 | 52.178 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.679 | 39.679 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.877 | 30.877 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.128 | 22.128 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 65.400 | 66.420 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 65.400 | 66.420 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 65.400 | 66.420 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 65.400 | 66.420 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 65.370 | 66.430 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 65.380 | 66.420 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 65.400 | 66.400 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 65.400 | 66.400 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 65.400 | 66.400 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 65.420 | 66.450 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 65.400 | 66.420 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 65.380 | 66.420 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 65.380 | 66.420 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 65.380 | 66.420 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 65.380 | 66.420 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 10/10/2022 lúc 9h00.