Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 5/12: USD, EUR và các ngoại tệ khác đều giảm mạnh. Cụ thể
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đảo chiều giảm với mức biến động khoảng 40 đồng tại hai chiều giao dịch, hiện ấn định ở mức 24.050 VND/USD tại chiều mua và 24.420 VND/USD tại chiều bán ra.
Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua và bán tiếp đà giảm mạnh, ghi nhận mức điều chỉnh khoảng 113,29 đồng và 119,43 đồng, tương ứng với mức 25.614,99 VND/EUR và 27.021,51 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) xoay chiều giảm khoảng 165,27 đồng ở chiều mua vào và 172,22 đồng ở chiều bán ra, lần lượt hạ tỷ giá của đồng ngoại tệ này xuống mức 29.865,65 VND/GBP và 31.137,44 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hiện đang ghi nhận tỷ giá mua vào và bán ra ứng với mức 160,26 VND/JPY và 169,65 VND/JPY, quay đầu giảm nhẹ khoảng 0,95 đồng và 1 đồng tại hai chiều so với phiên hôm trước.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào giảm 174,92 đồng và chiều bán ra giảm 182,32 đồng trong phiên sáng nay, hiện đang ở mức lần lượt 15.639,30 VND/AUD và 16.305,28 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) được niêm yết với mức tỷ giá mua vào là 609,26 VND/THB và mức tỷ giá bán ra là 702,93 VND/THB, ghi nhận giảm 8,73 đồng và 10,08 đồng tại hai chiều mua – bán tại phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại chiều mua vào là 3.325,24 VND/CNY – giảm 7,26 đồng và chiều bán ra là 3.467,36 VND/CNY – giảm 7,57 đồng so với cùng thời điểm vào sáng ngày hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) xuống mức 16,02 VND/KRW ở chiều mua vào và 19,42 VND/KRW ở chiều bán ra, ghi nhận lần lượt giảm nhẹ 0,2 đồng và 0,24 đồng tại hai chiều giao dịch vào đầu phiên sáng nay.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.050,00 |
24.080,00 |
24.420,00 |
-40,00 |
-40,00 |
-40,00 |
Euro |
EUR |
25.614,99 |
25.873,73 |
27.021,51 |
-113,29 |
-114,43 |
-119,43 |
Bảng Anh |
GBP |
29.865,65 |
30.167,32 |
31.137,44 |
-165,27 |
-166,94 |
-172,22 |
Yen Nhật |
JPY |
160,26 |
161,88 |
169,65 |
-0,95 |
-0,96 |
-1,00 |
Đô la Úc |
AUD |
15.639,30 |
15.797,27 |
16.305,28 |
-174,92 |
-176,69 |
-182,32 |
Đô la Singapore |
17.681,58 |
17.860,18 |
18.434,53 |
-83,69 |
-84,53 |
-87,20 |
|
Baht Thái |
THB |
609,26 |
676,95 |
702,93 |
-8,73 |
-9,71 |
-10,08 |
Đô la Canada |
17.454,36 |
17.630,67 |
18.197,63 |
-85,81 |
-86,68 |
-89,42 |
|
Franc Thụy Sĩ |
27.114,73 |
27.388,62 |
28.269,38 |
-119,76 |
-120,96 |
-124,78 |
|
Đô la Hong Kong |
3.024,24 |
3.054,78 |
3.153,02 |
-5,11 |
-5,17 |
-5,32 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.325,24 |
3.358,83 |
3.467,36 |
-7,26 |
-7,33 |
-7,57 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.461,80 |
3.594,63 |
– |
-15,78 |
-16,37 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
290,11 |
301,73 |
– |
-0,80 |
-0,84 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,02 |
17,8 |
19,42 |
-0,20 |
-0,22 |
-0,24 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
78.308,41 |
81.445,14 |
– |
-154,68 |
-160,66 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.148,09 |
5.260,76 |
– |
-14,04 |
-14,33 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.191,61 |
2.284,83 |
– |
-39,12 |
-40,78 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
252,21 |
279,22 |
– |
-1,18 |
-1,30 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.446,37 |
6.704,59 |
– |
-10,65 |
-11,05 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.279,65 |
2.376,62 |
– |
-11,99 |
-12,49 |
Nguồn: Vietcombank.