Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục tăng cao với giá mua – bán lần lượt là 23.485 VND/USD – 23.795 VND/USD, cao hơn 35 đồng so với hôm qua ở cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm giá trong sáng nay, mua vào ở mức 22.932,43 VND/EUR – bán ra ở mức 24.216,21 VND/EUR, giảm 90,32 đồng và 95,43 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) theo đà giảm sâu, mua vào ở mức 26.172,93 VND/GBP – bán ra ở mức 27.288,61 VND/GBP, giảm 228,20 đồng và 238,00 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) chưa dứt đà giảm mà vẫn trượt giá trong sáng nay, giá mua bán ở mức 3.298,64 VND/CNY – 3.439,77 VND/CNY, tương ứng giảm 9,15 đồng và 9,55 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu giảm giá trở lại, giá mua vào là 161,12 VND/JPY giảm 0,13 đồng – giá bán ra là 170,60 VND/JPY giảm 0,14 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cùng tăng thêm 0,06 đồng ở mỗi chiều mua – bán, theo đó giá giao dịch lần lượt là 14,68 VND/KRW (mua vào) và 17,88 VND/KRW (bán ra).
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục giảm xuống mức 15.372,80 VND/AUD ở chiều mua vào và 16.028,09 VND/USD ở chiều bán ra. Mức chênh lệch giá so với hôm qua lần lượt là 43,97 đồng và 45,89 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) giảm nhẹ tại hai chiều mua – bán, tương ứng ở mức 563,83 VND/THB – 650,54 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.372,80 |
15.528,08 |
16.028,09 |
-43,97 |
-44,42 |
-45,89 |
Đô la Canada |
17.347,32 |
17.522,55 |
18.086,79 |
-43,67 |
-44,11 |
-45,58 |
|
Franc Thụy Sĩ |
23.908,79 |
24.150,29 |
24.927,95 |
-56,56 |
-57,13 |
-59,04 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.298,64 |
3.331,96 |
3.439,77 |
-9,15 |
-9,24 |
-9,55 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.107,09 |
3.226,44 |
– |
-12,43 |
-12,92 |
Euro |
EUR |
22.932,43 |
23.164,07 |
24.216,21 |
-90,32 |
-91,23 |
-95,43 |
Bảng Anh |
GBP |
26.172,93 |
26.437,31 |
27.288,61 |
-228,20 |
-230,50 |
-238,00 |
HKD |
2.937,01 |
2.966,67 |
3.062,20 |
4,32 |
4,35 |
4,49 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
295,44 |
307,29 |
– |
0,44 |
0,45 |
Yen Nhật |
JPY |
161,12 |
162,75 |
170,60 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,14 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,68 |
16,31 |
17,88 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.434,95 |
79.499,93 |
– |
113,19 |
117,53 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.162,36 |
5.275,57 |
– |
7,64 |
7,80 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.255,69 |
2.351,73 |
– |
-22,41 |
-23,37 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
342,54 |
464,22 |
– |
-1,78 |
-2,42 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.273,36 |
6.524,91 |
– |
9,29 |
9,64 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.143,67 |
2.234,94 |
– |
-14,94 |
-15,58 |
Đô la Singapore |
16.342,59 |
16.507,67 |
17.039,23 |
-9,42 |
-9,51 |
-9,86 |
|
Baht Thái |
THB |
563,83 |
626,47 |
650,54 |
-0,68 |
-0,77 |
-0,79 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.485 |
23.515 |
23.795 |
35 |
35 |
35 |
Nguồn: Vietcombank.